Thông báo

THÔNG BÁO VỀ DANH MỤC HỒ SƠ BẮT BUỘC

  • Ngày đăng
    2024.04.23

Trung tâm đăng ký visa Hàn Quốc xin kính chào quý khách!

 

Trung tâm đăng ký visa Hàn Quốc vẫn tiếp nhận bình thường hồ sơ của quý khách cho dù thiếu một số loại giấy tờ trong Mục lục hồ sơ, nhưng điều này phát sinh nhiều vấn đề như: lợi dụng việc này, khối lượng công việc bổ sung hồ sơ nhiều hơn khối lượng công việc tiếp nhận hồ sơ... 

Vì vậy, Trung tâm đăng ký visa Hàn Quốc thông báo về việc siết chặt quy định trong Mục lục hồ sơ, và quý khách có thể bị từ chối tiếp nhận trong trường hợp không chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định mới này. Mong qúy khách tham khảo nội dung dưới đây nhằm chuẩn bị hồ sơ đầy đủ đúng theo quy định để thủ tục có thể tiến hành thuận lợi hơn.

1. Đối tượng:

-   Đương sự đăng ký xin cấp visa sau ngày áp dụng.

2. Nội dung quy định:

a) Mục lục hồ sơ:

-   Tham khảo [Danh mục hồ sơ bắt buộc] tùy theo các loại visa để chuẩn bị hồ sơ đúng quy định (Danh mục xin tham khảo phần dưới, hoặc "Câu hỏi thường gặp" trên trang web của KVAC).

-   Chuẩn bị hồ sơ không đúng quy định sau ngày áp dụng quy định này có thể bị từ chối tiếp nhận hồ sơ.

b) Bổ sung hồ sơ:

-   Bổ sung hồ sơ khi chưa có đầy đủ các loại giấy tờ thiếu có thể bị từ chối bổ sung hồ sơ.

-   Người bổ sung hồ sơ bắt buộc phải mang theo Danh mục các loại giấy tờ thiếu được nhân viên tiếp nhận của Trung tâm cung cấp khi tiếp nhận hồ sơ.

3. Lưu ý

-   Tổng Lãnh sự quán Hàn Quốc có thể yêu cầu thêm tài liệu, giấy tờ khác không nằm trong Danh mục hồ sơ trong quá trình thẩm tra.

 

4. Áp dụng

    - Kể từ thứ 5 ngày 02 tháng 05 năm 2024 (02/05/2024)

 

5. Danh mục hồ sơ bắt buộc từng loại visa:

Chung: Hộ chiếu / Đơn đăng ký xin cấp visa / Giấy tờ tùy thân (CCCD)


A. Thăm thân (C-3-1)

Thư mời / Thư bảo lãnh / Giấy chứng nhận con dấu / Giấy chứng nhận quan hệ hôn nhân / Giấy chứng nhận quan hệ gia đình / Giấy chứng nhận đăng ký cư trú / Giấy Khai sinh / Xác nhận thông tin về cư trú (CT07) / Các giấy tờ chứng minh quan hệ gia đình của anh, chị, em (nếu áp dụng)

A-1. Thăm thân - Gia đình trực hệ của người nước ngoài đang du học, làm việc tại Hàn Quốc (C-3-1)

Thư mời / Thư bảo lãnh / Giấy tờ chứng minh công việc / Thẻ người nước ngoài của người mời / Giấy tờ chứng minh năng lực tài chính của người mời / Giấy tờ chứng minh quan hệ gia đình trực hệ

B. Thăm thân - Vợ/chồng và gia đình trực hệ của vợ/chồng của Người Hàn đang sinh sống, làm việc lâu dài tại Việt Nam (C-3-1)

Giấy chứng nhận mối quan hệ hôn nhân / Giấy chứng nhận mối quan hệ gia đình / Thẻ tạm trú Việt Nam của vợ/chồng người Hàn Quốc

C. Tổng hợp ngắn hạn (C-3-1)

Thư mời / Thư bảo lãnh / Giấy chứng nhận con dấu công ty (cá nhân) / Giấy đăng ký kinh doanh (사업자등록증명) hoặc Giấy phép thành lập / Giấy tờ chứng minh công việc

D. Công tác (C-3-4)

Thư mời / Thư bảo lãnh / Giấy phép đăng ký kinh doanh (사업자등록증명) hoặc Giấy phép thành lập / Giấy phép đăng ký kinh doanh công ty ở Việt Nam / Hợp đồng lao động

E. Du lịch (một lần) (C-3-9)

Giấy tờ chứng minh năng lực tài chính / Giấy tờ chứng minh công việc / Giấy tờ chứng minh mối quan hệ gia đình (nếu áp dụng) / Lịch trình dự kiến / Giấy xác nhận đặt phòng khách sạn.

E-1. Du lịch (Đại đô thị) (C-3-91)

Xác nhận thông tin về cư trú (CT07) / Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu đất đai, nhà ở / Giấy tờ chứng minh năng lực tài chính / Giấy tờ chứng minh công việc / Giấy tờ chứng minh quan hệ gia đình (nếu áp dụng)

F. Du lịch (Trị liệu) (C-3-3)

Thư mời / Giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh cho Cơ quan tiếp nhận bệnh nhân người nước ngoài / Giấy đăng ký Cơ quan tiếp nhận bệnh nhân người nước ngoài / Giấy tờ chứng minh bệnh nhân cần chữa trị hoặc điều dưỡng do cơ quan và/hoặc bác sĩ cấp / Giấy tờ chứng minh năng lực tài chính

G. Du lịch (nhiều lần) (C-3-1)

Giấy tờ chứng minh tư cách đăng ký dạng visa tương ứng

H. Du lịch (Platinum), Người xuất nhập cảnh thường xuyên, Người có công việc chuyên môn

Giấy tờ chứng minh tư cách đăng ký dạng visa tương ứng

I. Thăm nuôi (F-1-5)

Thư mời / Thư bảo lãnh / Giấy cam kết không lưu trú và làm việc bất hợp pháp / Giấy chứng nhận con dấu / Giấy chứng nhận quan hệ hôn nhân / Giấy chứng nhận quan hệ gia đình / Giấy chứng nhận cơ bản / Giấy chứng nhận đăng ký cư trú / Giấy Khai sinh / Xác nhận thông tin về cư trú (CT07) / Giấy tờ liên quan nếu người đăng ký là anh, chị, em / Giấy tờ chứng minh bệnh/khuyết tật nặng nếu đăng ký dạng lý do nhân đạo.

J. Du học, du học tiếng (D-2, D-4) Đại học thường, Du học tiếng (D-4) Đại học ưu tiên

Giấy báo nhập học / Giấy đăng ký kinh doanh của Đại học / Giấy tờ chứng minh học bổng (nếu áp dụng) / Bằng cấp cao nhất / Giấy tờ chứng minh năng lực tài chính / Giấy xác nhận số dư / Giấy xác nhận công việc, thu nhập của bố mẹ / Giấy Cam kết bảo lãnh tài chính của bố mẹ / Giấy Khai sinh

K. Du học (D-2) Đại học ưu tiên

Giấy báo nhập học / Giấy đăng ký kinh doanh của Đại học / Bằng cấp cao nhất

L. Kết hôn định cư (F-6)

Giấy tờ chứng minh năng lực tiếng Hàn / Tường trình quen biết và giấy tờ chứng minh của người mời/ hồ sơ của người giới thiệu (nếu có) / Thư mời / Hình ảnh cưới hoặc chụp gia đình / Tin nhắn messenger, kakaotalk hoặc các ứng dụng khác của hai vợ chồng / Giấy chứng nhận quan hệ hôn nhân / Giấy chứng nhận quan hệ gia đình / Giấy chứng nhận cơ bản / Thư bảo lãnh / Giấy chứng nhận con dấu / Chứng chỉ kết hôn quốc tế / Giấy tờ chứng minh chỗ ở / Chứng nhận thu nhập / Phiếu điều tra thông tin tín dụng / Lý lịch tư pháp số 2 / Giấy Khai sinh / Bản tường trình bối cảnh kết hôn

L-1. Kết hôn định cư (F-6) Đối với vợ chồng có con chung

Thư mời / Thư bảo lãnh / Hình ảnh cưới hoặc chụp gia đình / Giấy xác nhận quan hệ hôn nhân / Giấy xác nhận quan hệ gia đình / Giấy xác nhận cơ bản / Giấy chứng nhận con dấu / Giấy tờ chứng minh chỗ ở

L-2. Kết hôn định cư (F-6) Đăng ký lại

Thư mời / Thư bảo lãnh / Giấy chứng nhận quan hệ hôn nhân / Giấy tờ chứng minh chỗ ở / Thư giải trình đăng ký lại / Visa hoặc Thẻ người nước ngoài đã được cấp lúc trước

M. Giấy chứng nhận cấp visa

Mã Visa Isssuance Confirmation / Lý lịch tư pháp số 2 / Giấy khám sức khỏe / Giấy khám lao / Giấy xác nhận tình trạng sức khỏe (nếu áp dụng)


※ Lưu ý:

- Giấy chứng nhận cơ bản, quan hệ hôn nhân, và quan hệ gia đình phải nộp bản "Chi tiết"

- Xác nhận thông tin về cư trú (CT07) nộp bản cấp đúng theo QUY ĐỊNH.


Xin cảm ơn.

Bài viết tiếp theo
Bài viết tiếp theo không tồn tại
Bài viết trước đó
2024.04.05