Thông báo

HƯỚNG DẪN HỒ SƠ XIN VISA KẾT HÔN ĐỊNH CƯ (F-6-1)

  • Ngày đăng
    2024.02.27

Trung tâm đăng ký visa Hàn Quốc xin kính chào quý khách!

 

Qúy khách có thể tham khảo hướng dẫn hồ sơ xin visa kết hôn định cư (F-6-1) như bên dưới:

 ※ Chữ màu đỏ là Hồ sơ bắt buộc. (Để biết thêm chi tiết về Hồ sơ bắt buộc, bấm vào ĐÂY)

 

VISA KẾT HÔN (F-6-1)
DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG CHƯA CÓ CON CHUNG

PHÂN LOẠI

THỨ TỰ

HỒ SƠ

GHI CHÚ

HỒ SƠ
VIỆT NAM
(PHÍA NGƯỜI XIN VISA)

1

Hộ chiếu
Đơn xin cấp visa
Ảnh thẻ nền trắng chụp trong 6 tháng gần nhất

Hộ chiếu còn thời hạn trên 6 tháng

2

Giấy tờ chứng minh năng lực tiếng Hàn

TOPIK, King Sejong, Trung tâm văn hóa Hàn Quốc, tổ chức di dân Hàn Quốc, ... trong vòng 2 năm gần nhất

HỒ SƠ
HÀN QUỐC
(PHÍA NGƯỜI MỜI)

3

Tường trình quen biết và giấy tờ chứng minh (Ghi rõ quá
trình quen biết nhau, cụ thể thời gian, địa điểm, hoàn cảnh, lí do,...

Nộp kèm hình ảnh tin nhắn Messenger, KakaoTalk hoặc các

ứng dụng trò chuyện khác của 2 vợ chồng

Tường trình: người mời ký hoặc đóng dấu

Hình ảnh: ít nhất 5 tấm

4

Hồ sơ người giới thiệu
A. Thông qua công ty môi giới kết hôn quốc tế:
- Thư tường trình nội dung giới thiệu ( ghi rõ quá trình quen biết, cụ thể thời gian, địa điểm, hoàn cảnh, lí do,..) ký tên hoặc đóng dấu
- Giấy đăng kí doanh nghiệp
- Chứng minh thư người đại diện doanh nghiệp
B. Thông qua người quen giới thiệu
- Thư tường trình nội dung giới thiệu ( người giới thiệu viết kèm chữ kí / đóng dấu)
- Bản sao chứng minh thư người giới thiệu

 

5

Thư mời ( bản gốc)

Viết đầy đủ nội dung, lưu ý số điện thoại và email của chồng

6

Hình cưới hoặc ảnh chụp gia đình

5 tấm

7

Giấy chứng nhận quan hệ hôn nhân (bản chi tiết)

3 tháng gần nhất

8

Giấy chứng nhận quan hệ gia đình của chồng (bản chi tiết)

3 tháng gần nhất

9

Giấy chứng nhận cơ bản (bản chi tiết)

3 tháng gần nhất

10

Thư bảo lãnh (bản gốc)

3 tháng gần nhất. 

Thời gian bảo lãnh tối thiểu 2 năm,

tối đa 4 năm

11

Giấy chứng nhận con dấu (bản gốc)

Con dấu đồng dấu trong Thư mời và Thư bảo lãnh 3 tháng gần nhất

12

Chứng chỉ kết hôn quốc tế

 

13

Giấy khám sức khỏe

Bao gồm sức khỏe tổng quát, HIV,
giang mai, thần kinh ( trong 6 tháng gần nhất) - chỉ nhận giấy cấp tại bệnh viện* Hàn Quốc.

*Chỉ chấp nhận các bệnh viện sau:

- Cơ quan khám, y cấp bệnh viện trở lên (bệnh viện đa khoa, tổng hợp, đại học, v.v...)

- Trạm xá cấp quận/huyện, tỉnh/thành

Các cơ quan y đủ điều kiện khám sức khỏe theo Điều 3 tại "Quy định khám sức khỏe khi tuyển dụng công chức, cán bộ của Hàn Quốc"

14

Giấy tờ liên quan đến việc cư trú
A. Người mời là chủ sở hữu nơi ở: Giấy đăng kí cư trú và giấy đăng ký nhà đất
B. Người mời là người thuê nhà: Giấy đăng kí cư trú, hợp đồng thuê nhà và giấy đăng ký nhà đất
C. Người thuê nhà là bố mẹ, anh chị em của người mời: Giấy đăng kí cư trú, hợp đồng thuê nhà và giấy đăng ký nhà đất, giấy chứng minh quan hệ với người đang thuê nhà
*** Địa chỉ của các hồ sơ phải thống nhất

 

15

Chứng nhận thu nhập (giấy xác nhận thu  nhập của 1 năm gần nhất)
Nếu không có thu nhập thì phải đưa ra "Giấy chứng nhận sự thật"

 


Hồ sơ chứng minh năng lực tài chính ( lựa chọn)
A. Nhân viên công ty: Giấy xác nhận nhân viên, Giấy phép đăng kí kinh doanh nơi đang làm việc, Giấy xác nhận tư cách bảo hiểm  ( trong vòng 1 năm trở lại)
B. Người kinh doanh: Giấy phép đăng kí kinh doanh, Chứng từ nộp thuế, Giấy xác nhận tư cách bảo hiểm và chứng từ đóng bảo hiểm ( trong vòng 1 năm trở lại)
C. Người làm nông/ ngư nghiệp: Sổ đất nông nghiệp/ Chứng nhận tàu biển, Giấy tờ làm nông/ngư nghiệp, Giấy xác nhận buôn bán nông thủy sản, Xác nhận tư cách bảo hiểm y tế và chứng tử đóng bảo hiểm ( trong vòng 1 năm trở lại)
D. Người làm công nhật: Giấy xác nhận của người đại diện nơi làm việc, Bảng kê lương chi tiết, Xác nhận tư cách bảo hiểm y tế và chứng từ đóng bảo hiểm y tế ( trong vòng 1 năm trở lại)
E. Người có thu nhập khác: Giấy tờ liên quan đến tài sản ( bất động sản, tiền tiết kiệm, bảo hiểm, chứng khoán, tài khoản,...), nguồn thu nhập ( từ doanh nghiệp, cho thuê,...)

예금: 은행발급 수신정보 조회 (6개월 이상 지속)
F. Trường hợp đã nộp đầy đủ những vẫn chưa đủ điều kiện về thu nhập: có thể sử dụng thu nhập và tài sản của gia đình trực hệ có tên trong giấy đăng kí cư trú kèm Đơn xin bổ sung điều kiện về tài sản và thu nhập của gia đình.

- Giấy chứng nhận sở hữu bất động sản và biểu giá công khai.

- Có thể bổ sung chi tiết giao dịch ngân hàng trong 1 năm gần đây.

 Trường hợp sử dụng thu nhập và tài sản của gia đình trực hệ nộp thêm "Đơn xin bổ sung điều kiện về tài sản và thu nhập của gia đình" thì nộp thêm giấy tờ, hồ sơ chứng minh thu nhập của thành viên gia đình trực hệ đó:

(Thu nhập kinh doanh) Giấy phép đăng ký kinh doanh, chứng từ nộp thuế, Giấy xác nhận tư cách bảo hiểm và chứng từ đóng tiền bảo hiểm (trong vòng 1 năm gần đây)

(Thu nhập lao động)  Giấy xác nhận nhân viên, Giấy phép đăng kí kinh doanh nơi đang làm việc, Giấy xác nhận tư cách bảo hiểm  (trong vòng 1 năm gần đây)

(Tài sản) Giấy tờ, hồ sơ chứng minh tài sản theo Hồ sơ chứng minh năng lực tài chính

16 Phiếu điều tra thông tin tín dụng

HỒ SƠ VIỆT NAM
 (PHÍA NGƯỜI XIN VISA)

17

Lý lịch tư pháp số 2 gốc (nếu có phạm tội thì nộp kèm bản dịch)

3 tháng gần nhất

18

Giấy khám sức khỏe

Tham khảo các bệnh viện chỉ định tại: Korea Visa Application Center in Ho Chi Minh (visaforkorea-hc.com)

 

19

Giấy khám lao

20

Giấy khai sinh

Bản gốc GIẤY KHAI SINH (BẢN SAO)  cấp trong 3 tháng gần nhất, không cần dịch thuật công chứng

21

Bản tường trình bối cảnh kết hôn (theo mẫu LSQ)


22

Tường trình quen biết (Ghi rõ quá trình quen biết nhau, cụ thể thời gian, địa điểm, hoàn cảnh, lí do,...)

Người xin visa ký

Dịch thuật sang tiếng Hàn

23

Bản sao CCCD/CMND (đem theo bản gốc)

 

 

VISA KẾT HÔN (F-6-1)
DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ĐÃ CÓ CON CHUNG

PHÂN LOẠI

THỨ TỰ

HỒ SƠ

GHI CHÚ

HỒ SƠ
VIỆT NAM
(PHÍA NGƯỜI XIN VISA)

1

Hộ chiếu
Đơn xin cấp visa
Ảnh thẻ nền trắng chụp trong 6 tháng gần nhất

Hộ chiếu còn thời hạn trên 6 tháng

HỒ SƠ
HÀN QUỐC
(PHÍA NGƯỜI MỜI)

2

Hình cưới hoặc ảnh chụp gia đình

5 tấm

3

Thư bảo lãnh (bản gốc)

3 tháng gần nhất

Thời gian bảo lãnh tối thiểu 2 năm,

tối đa 4 năm

4

Giấy chứng nhận quan hệ hôn nhân (bản chi tiết)

3 tháng gần nhất

5

Giấy chứng nhận quan hệ gia đình của chồng (bản chi tiết)
Giấy chứng nhận quan hệ gia đình của con (bản chi tiết)

3 tháng gần nhất

6

Giấy chứng nhận cơ bản (bản chi tiết)

3 tháng gần nhất

7

Thư mời (bản gốc)

Ghi đầy đủ thông tin, họ tên người mời, số điện thoại và email

8

Giấy chứng nhận con dấu (bản gốc)

Con dấu phải đồng nhất với Thư mời và Thư bảo lãnh, 3 tháng gần nhất

9

Giấy tờ liên quan đến việc cư trú (주민등록표 (등본),
임대차계약서부동산 등기부 (건물))

Địa chỉ trên giấy đăng ký cư trú phải đồng nhất với hợp đồng thuê nhà và giấy tờ nhà đất

HỒ SƠ VIỆT NAM
 (PHÍA NGƯỜI XIN VISA)

10

Giấy khai sinh

Bản gốc GIẤY KHAI SINH (BẢN SAO)  cấp trong 3 tháng gần nhất, không cần dịch thuật công chứng

11

Giấy khám lao

Tham khảo các bệnh viện chỉ định tại: Korea Visa Application Center in Ho Chi Minh (visaforkorea-hc.com)

 

12

Bản tường trình bối cảnh kết hôn (theo mẫu LSQ)

 

13

Bản sao CCCD/CMND (đem theo bản gốc)

 

 

Chi tiết hơn về hồ sơ, quý khách vui lòng tham khảo tại https://overseas.mofa.go.kr/vn-hochiminh-vi/brd/m_3360/view.do?seq=7&page=1

 

Xin cảm ơn.